Công khai tài chính năm 2022

 
  Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2  
  Chương: 622  
  DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  Năm 2022  
  (Quyết định số 1863/QĐ-PGDĐT TPTDM, ngày 31/12/2021. của Phòng Giáo dục và Đào tạo)  
  (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)  
  Đơn vị tính: Đồng  
  Số TT Nội dung Dự toán năm  
  1 2 3  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí    
  Số thu phí, lệ phí    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại    
  1 Chi sự nghiệp    
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  2 Chi quản lý hành chính    
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 11.620.341.808  
  I Nguồn ngân sách trong nước 11.620.341.808  
  1 Chi quản lý hành chính    
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở    
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng    
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 11.620.341.808  
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.615.341.808  
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.005.000.000  
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
 
  1
  MISA Mimosa.NET 2020  
 
  Số TT Nội dung Dự toán năm  
  1 2 3  
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  II Nguồn vốn viện trợ    
  1 Chi quản lý hành chính    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  III Nguồn vay nợ nước ngoài    
  1 Chi quản lý hành chính    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  2
  MISA Mimosa.NET 2020  
        Ngày ...... tháng ...... năm 2022    
        Thủ trưởng đơn vị    
             
             
        (Đã ký)    
             
             
             
        Nguyễn Bảo Trọng    
 
 
  Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2
  Chương: 622
  QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
  Năm 2022
  (Kèm theo Quyết định số      /QĐ- THPH2 ngày     /      /2023 của Hiệu trưởng trường tiểu học Phú Hòa 2)
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
  Đơn vị tính: Đồng
  STT Nội dung Tổng số liệu báo cáo quyết toán Tổng số liệu quyết toán được duyệt Chênh lệch
  1 2 3 4 5 = 4-3
  A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí      
  Số thu phí, lệ phí      
  1 Lệ phí      
  2 Phí      
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại      
  1 Chi sự nghiệp      
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  2 Chi quản lý hành chính      
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ      
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ      
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước      
  1 Lệ phí      
  2 Phí      
  B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 10.435.378.564 10.435.378.564  
  I Nguồn ngân sách trong nước 10.435.378.564 10.435.378.564  
  1 Chi quản lý hành chính      
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ      
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ      
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ      
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ      
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia      
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ      
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở      
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng      
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 10.435.378.564 10.435.378.564  
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.829.941.849 8.829.941.849  
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.605.436.715 1.605.436.715  
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình      
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  5 Chi bảo đảm xã hội      
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  6 Chi hoạt động kinh tế      
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường      
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin      
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn      
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao      
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên      
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên      
  II Nguồn vốn viện trợ      
  1 Chi quản lý hành chính      
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ      
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề      
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình      
  5 Chi bảo đảm xã hội      
  6 Chi hoạt động kinh tế      
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường      
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin      
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn      
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao      
  III Nguồn vay nợ nước ngoài      
  1 Chi quản lý hành chính      
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ      
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề      
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình      
  5 Chi bảo đảm xã hội      
  6 Chi hoạt động kinh tế      
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường      
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin      
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn      
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao      
   
     
              Ngày 31 tháng 12 năm 2022
 
              Thủ trưởng đơn vị
               
 
                (Đã ký)
                 
                 
                 
              Nguyễn Bảo Trọng

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay110
  • Tháng hiện tại40,214
  • Tổng lượt truy cập991,617
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây