Thông tin ba công khai năm học 2015-2016

Biểu mẫu 05
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
                      
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015 - 2016
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
 
I
 
Điều kiện tuyển sinh
 
273/125 nữ 222/105 nữ 232/118 nữ 198/79 nữ 183/79 nữ
 
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình của Bộ GD&ĐT Chương trình của Bộ GD&ĐT Chương trình của Bộ GD&ĐT Chương trình của Bộ GD&ĐT Chương trình của Bộ GD&ĐT
 
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường TH
 
 
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu. Đủ phòng học, đủ chỗ ngồi, đủ ánh sáng, đủ thiết bị tối thiểu.
 
 
V
 
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 
Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL Đội TNTP. HCM, Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL
 
 
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Đạt chuẩn và trên chuẩn Đạt chuẩn và trên chuẩn Đạt chuẩn và trên chuẩn Đạt chuẩn và trên chuẩn Đạt chuẩn và trên chuẩn
 
 
VII
 
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, KN
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, KN
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, KN 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, KN 
-Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy
-Đạt chuẩn kiến thức, KN 
 
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
-Đủ năng lực  để tiếp tục  học lớp trên -Đủ năng lực để tiếp tục  học lớp trên -Đủ năng lực để tiếp tục  học lớp trên -Đủ năng lực để tiếp tục  học lớp trên -Đủ năng lực để tiếp tục  học lớp trên
                                                  
                                                                                                              Phú Hòa, ngày 18  tháng  8 năm 2015
                                                                                                                           Thủ trưởng đơn vị
         

                                                                                                                            Nguyễn Xuân Trang                                                  


 
   Biểu mẫu 06
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2015 - 2016
 ( CUỐI NĂM HỌC  )
Đơn vị: học sinh
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1108 273 222 232 198 183
II Số học sinh học bán trú 2 buổi/ ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
1108 273 222 232 198 183
III Số học sinh chia theo hạnh kiểm            
1 Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
1108 273 222 232 198 183
2 Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0 0
IV Số học sinh chia theo học lực 1108 273 222 232 198 183
1 Tiếng Việt 1108 273 222 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1088 265 220 232 197 183
b Tỷ lệ % 99,01 97,1 99,1 100 99,5 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
11 08 02 0 01 0
d Tỷ lệ %   2,9 0,9 0 0,5 0
2 Toán 1108 273 222 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1104 125 222 232 198 183
b Tỷ lệ % 99,6 98,5 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
04 04        
d Tỷ lệ % 0,4 1,5        
3  Khoa  học 381       198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
381       198 183
b Tỷ lệ % 100       100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Tỷ lệ %            
4 Lịch sử và Địa lí 381       198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
380       197 183
b Tỷ lệ % 99,7       99,5 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
01       01  
d Tỷ lệ % 0,3       0,5  
 
5 Tiếng nước ngoài 1108 273 22 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1104 269 222 232 198 183
b Tỷ lệ % 99,6 98,5 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
04 4        
d Tỷ lệ % 0,4 1,5        
6 Tiếng dân tộc   0 0 0 0 0
a Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
           
c Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
           
7 Tin học 613     232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
613     232 198 183
b Tỷ lệ %            
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Tỷ lệ %            
8 Đạo đức 1108 273 22 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1108 273 222 232 198 183
b Tỷ lệ % 100 100 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
9 Tự nhiên và Xã hội 727 273 222 232    
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
727 273 222 232    
b Tỷ lệ % 100 100 100 100    
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Tỷ lệ %            
10 Âm nhạc 1108 273 22 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1108 273 222 232 198 183
b Tỷ lệ % 100 100 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Tỷ lệ %            
11 Mĩ thuật 1108 273 22 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1108 273 222 232 198 183
b Tỷ lệ % 100 100 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Tỷ lệ %            
12 Thủ công (Kỹ thuật) 727 273 222 232    
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
727 273 222 232    
b Tỷ lệ % 100 100 100 100    
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
d Tỷ lệ %            
13 Thể dục 1108 273 22 232 198 183
a Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
1108 273 222 232 198 183
b Tỷ lệ % 100 100 100 100 100 100
c Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
           
  Tỷ lệ %            
V Xếp loại giáo dục HK I            
1 Đạt 1110 278 220 231 198 183
2 Tỷ lệ % 100 100 100 100 100 100
3 Chưa đạt            
4 Tỷ lệ %            
VI Tổng hợp kết quả cuối năm            
1 Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
1097 265 220 232 197 183
 
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
           
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
           
2 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
1097 265 220 232 197 183
3 Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
           
4 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
11 8 2   1  
5 Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
           
VI Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
183
100%
        183
                                                                                                      Phú Hòa, ngày 27 tháng 5  năm 2016
                                                                                                                 Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                       (Ký tên và đóng dấu)
                                                                                                                 Nguyễn Xuân Trang


Biểu mẫu 07
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
             THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015-2016
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 31/31 6,7 m2/học sinh
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 31 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 01 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 10.993 9,4 m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 7062, 2 6,1 m2
VI Tổng diện tích các phòng 2128  
1 Diện tích phòng học (m2) 50.5 1, 4 m2
2 Diện tích phòng thiết bị (m2) 24 0,7 m2
3 Diện tích thư viện (m2) 60 1, 7 m2
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 320  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
31 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 7 1
2 Khối lớp 2 6 1
3 Khối lớp 3 6 1
4 Khối lớp 4 6 1
5 Khối lớp 5 6 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
66  1,9 hs/bộ
IX Tổng số thiết bị 15 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 8  
2 Cát sét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Bộ âm thanh (amly, loa) 1  
6 Bộ âm thanh đa năng    
7 Amly 1  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 01
XI Nhà ăn 02
 
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
1563 m2 1116 1,4 m2
XIII Khu nội trú 0 0 0
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 8 0 20 0 0,18
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
 
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu). 
                                            
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
                                                                                                     Phú Hòa, ngày 24 tháng 8  năm 2015
                                                                                                         Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                             (Ký tên và đóng dấu)


                                                                                                           Nguyễn Xuân Trang
 
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2015 – 2016
 
STT Nội dung Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo  
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)  
 
TS
 
 
ThS
 
 
ĐH
 
 
 
 
TCCN
 
 
Dưới TCCN
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
61 56 05   0 28 16 12 05  
I Giáo viên 45 45       22 15 8    
  Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 33 33       15 10 8    
1 Mĩ thuật 02 02       2        
2 Thể dục 03 03       2 1      
3 Âm nhạc 02 02         2      
4 Tiếng nước ngoài 4 4       3 1      
5 Tin học 02 2       1 1      
II Cán bộ quản lý 03 03       03        
1 Hiệu trưởng 1 1       1        
2 Phó hiệu trưởng 2 2       2        
III Nhân viên 13 8 5     3 1 4 5  
1 Nhân viên văn thư 1 1           1    
2 Nhân viên kế toán 1 1           1    
3 Thủ quĩ                    
4 Nhân viên y tế 1 1           1    
5 Nhân viên thư viện 1 1       1        
6 Nhân viên thiết bị 1 1         1      
7 Nhân viên bảo vệ 3   3           3  
8 Nhân viên phục vu 2   2           2  
9 TPT Đội 1 1       1        
10 Chuyên trách PCGD 1 1           1    
11 Nhân viên khác… 1 1       1        
                                                                                                   Phú Hoà, ngày 18 tháng 12  năm 2015
                                                                                                                   Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                                       (Ký tên và đóng dấu)

                                                                                                                  Nguyễn Xuân Trang
 
 
 
 

 
 
 

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm2
  • Hôm nay1,204
  • Tháng hiện tại36,566
  • Tổng lượt truy cập948,752
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây