Công khai đầu năm 2024-2025

UBND TP. THỦ DẦU  MỘT                                            
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
Biểu mẫu 5



 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường, năm học 2023- 2024
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh
 
Độ tuổi 6 tuổi địa bàn khu phố 8 và 9 phường Phú Hòa. Hoàn thành chương trình lớp 1 Hoàn thành chương trình lớp 2 Hoàn thành chương trình lớp 3 Hoàn thành chương trình lớp 4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Lớp 1,2,3,4,5: Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
 
III  Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT điều lệ BĐDCMHS
 
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Đáp ứng được các hoạt động giáo dục. Đáp ứng được các hoạt động giáo dục và HS được học môn Tin học.
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở cơ sở giáo dục Các hoạt động Đoàn; Đội; Chữ thập đỏ;…
VI  Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện. 100% đội ngũ giáo viên đạt chuẩn (Trong đó trên chuẩn 97,87% )
 
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
                              - Phẩm chất:  100%
                              - Năng lực:
                                                  + Tốt 24%
                                                  + Đạt: 74%
                                                  + CĐ: 2%
                              - Xếp loại học tập: 98% lên lớp
                                       +  Hoàn thành tốt  24%
                                        + Hoàn thành: 74%
                                        + Chưa Hoàn thành: 2%
         - HS hoàn thành chương trình tiểu học đạt 100%
-100% Đảm bảo sức khỏe
 VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
98,5% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 2 99% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 3 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 4 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 5 100% học sinh hoàn thành chương trình tiểu học đủ  điều kiện để tiếp tục học lớp 6
              
 
Phú Hòa, ngày 05  tháng 10 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Thanh Tâm
 
Biểu mẫu 07
UBND TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2024-2025
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 32/32 1,2 m2/học sinh
II Loại phòng học 32 -
1 Phòng học kiên cố 32 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 10993 10,65m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 7062, 2 5,42m2
VI Tổng diện tích các phòng 2121  
1 Diện tích phòng học (m2) 50.5 1,23 m2
2 Diện tích phòng thiết bị (m2) 24 0,018 m2
3 Diện tích thư viện (m2) 60 0,05 m2
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 320  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
32 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 6 1
2 Khối lớp 2 6 1
3 Khối lớp 3 6 1
4 Khối lớp 4 7 1
5 Khối lớp 5 7 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
168  2 hs/bộ
IX Tổng số thiết bị 15 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 6  
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Bộ âm thanh (amly, loa) 1  
6 Bộ âm thanh đa năng    
7 Amly 1  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 01 – 72m2
XI Nhà ăn 02 – 296m2
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
1616 m2 1302 1,24 m2
XIII Khu nội trú 0 0 0
 
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 8 0 20 0 0,18
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  

                                                                      Phú Hòa, ngày 05 tháng 10 năm 2024
                                                                                  Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                          (Đã ký)
                                                                                Nguyễn Thị Thanh Tâm
                     
   
Biểu mẫu 08
UBND TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, đầu năm học 2024 – 2025
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp


TS


ThS


ĐH




TC


Dưới TC
Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá TB Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
61     46 9 1 5 2 21 30 45 5    
I Giáo viên 47     40 6 1   2 19 26 44 3    
  Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 34     30 4 1   2 14 19 32 3    
1 Mĩ thuật 2     2           2 2      
2 Thể dục 3     2 1       2 1 3      
3 Âm nhạc 1       1       1   1      
4 Anh văn 4     4         1 3 4      
5 Tin học 2     2         1 1 2      
II Cán bộ quản lý 03     03           3 1 2    
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2     2           2 2      
III Nhân viên 11     3 3   5   2 1        
1 Nhân viên văn thư 1     1                    
2 Nhân viên kế toán 1       1                  
3 Thủ quĩ                            
4 Nhân viên y tế 1       1                  
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị 1       1       1          
7 Nhân viên bảo vệ 3           3              
8 Nhân viên phục vụ 2           2              
9 TPT Đội 1     1         1          
10 Chuyên trách PCGD                            
11 Nhân viên TTDL 1     1           1        
                                                  
                                                                                            Phú Hòa, ngày 05 tháng 10 năm 2024
                                                                                                                         Thủ trưởng đơn vị      
                                                                                                              (Đã ký)
                                                                                                   Nguyễn Thị Thanh Tâm   
 
     

UBND THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT                                                                Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
THÔNG BÁO
 Đầu năm học 2024-2025
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh 1281 252 241 252 256 280
II Số học sinh học
 2 bui/ngày
1281 252 241 252 256 280
III Số học sinh chia theo   phẩm chất            
   1 Yêu nước (L1,2,3) 1001 252 241 252 256  
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 958
95,7%
233
94,46
222
92,12%
252
100%
251
98,05%
 
Đạt 43
4,3%
19
7,54%
19
7,88%
  5
1,95%
 
Chưa đạt            
   2
 
Nhân ái (L1,2,3)
Đoàn kết, yêu thương
1281 252 241 252 256 280
( Ti lệ so với tổng số)
Tốt 1217
95%
232
92,06%
223
92,53%
252
100%
232
90,6%
278
99,29%
Đạt 5
4,17%
20
7,94%
18
7,47%
  24
9,4%
2
0,71%
Chưa đạt            
3           Chăm chỉ (L1,2,3)
   Chăm học, chăm làm
1281 252 241 252 256 280
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1004
78,38%
160
63,49%
196
81,33%
214
84,92%
184
71,88%
250
89,29%
Đạt 277
21,62%
92
36,51%
45
18,67%
38
15,08%
72
28,12%
30
10,71%
Chưa đạt            
   4 Trung thực (L1,2,3)
Trung thực, kỷ luật
1281 252 241 252 256 280
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1128
88,06%
174
69,05%
220
91,27%
252
100%
217
84,77%
265
94,64%
Đạt 150
11,71%
78
30,95%
21
8,73%
  39
15,23%
15
5,36%
Chưa đạt            
  5  Trách nhiệm(L1,2,3,4)
Tự tin, trách nhiệm
1281 252 241 252 256 280
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1050
81,97%
172
68,25%
209
86,72%
221
87,7%
189
73,83%
259
92,5%
Đạt 231
18,03%
80
31,75%
32
13,27%
31
12,3%
67
26,17%
21
7,5%
Chưa đạt            
     IV Số học sinh chia theo
 năng lực
           
1 Ngôn ngữ (L1,2,3,4)
( Tỉ lệ so với tổng số)
1001 252 241 252 256  
Tốt 805
80,42%
171
67,86%
206
85,48%
224
88,89%
204
79,69%
 
Đạt 196
19,58%
81
32,14%
35
14,52%
28
11,11%
52
20,31%
 
Chưa đạt            
2



 
         Tính toán (L1,2,3,4) 1001 252 241 252 256  
(Tỉ lệ so với tổng số)
Tốt 757
75,62%
168
66,67%
194
80,5%
215
85,32%
180
70,31%
 
Đạt 244
24,38%
84
33,33%
47
19,5%
37
14,69%
76
29,69%
 
Chưa đạt          
 

3

 
      Khoa học (L1,2,3,4)
(Tỉ lệ so với tổng số)
1001 252 241 252 256  
Tốt 796
79,5%
166
65,87%
199
82,57%
228
90,48%
203
79,3%
 
Đạt 205
20,5%
86
34,13%
42
17,43%
24
9,52%
53
20,7%
 
Chưa đạt            
4 Thẩm mĩ (L1,2,3,4) 1001 252 241 252 256  
Tỉ lệ so với tổng số
Tốt 794
79,32%
181
71,83%
203
84,23%
244
96,83%
166
64,84%
 
Đạt 207
20,68%
71
28,17%
38
15,77%
8
3,17%
90
35,16%
 
Chưa đạt            
5 Tự chủ và tự học (L1,2,3,4)
Tự phục vụ và tự quản
(tỷ lệ so với tổng số)
1281 252 241 252 256 280
Tốt 1018
79,47%
158
62,7%
192
79,67%
200
79,37%
212
82,81%
256
91,43%
Đạt 263
20,53%
94
37,3%
49
20,33%
52
20,63%
44
17,19%
24
8,57%
Chưa đạt            
6 Giao tiếp hợp tác (L1,2,3,4)
 Hợp tác
(tỷ lệ so với tổng số)
1281 252 241 252 256 280
Tốt 1052
82,12%
163
64,68%
188
78%
217
86,11%
214
83,59%
270
96,43%
Đạt 229
17,87%
89
37,32%
53
22%
35
13,89%
42
16,41%
10
3,57%
Chưa đạt            
7  Giải quyết vấn đề, sáng tạo (L1,2,3,4)
Tự học giải quyết vấn đề
1281 252 241 252 256 280
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 967
75,49%
152
60,32%
184
76,35%
205
81,35%
178
69,53%
248
88,57%
Đạt 314
24,51%
100
39,68%
57
23,65%
47
18,65%
78
30,47%
32
11,43%
Chưa đạt            
8  Thể chất (L1,2,3,4)
(tỷ lệ so với tổng số)
1001 252 241 252 256  
Tốt 849
84,82%
204
80,95%
212
87,97%
250
99,21%
183
71,48%
 
Đạt 152
15,19%
48
19,05%
29
12,03%
2
0,79%
73
28,51%
 
Chưa đạt            
V Kết quả đánh giá
học sinh
1281 252 241 252 256 280
1 Hoàn thành xuất sắc
( tỉ lệ so với tổng số
453
35,36%
102
40,48%
96
39,84%
64
25,4%
81
31,64%
110
39,29%
2 Hoàn thành tốt
( tỉ lệ so với tổng số)
62
4,85%
4
1,59%
6
2,49%
22
8,7%
19
7,42%
11
3,92%
3 Hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
747
58,31%
134
53,17%
136
56,43%
162
64,3%
156
60,94%
159
56,79%
4 Chưa hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
19
1,48%
12
4,76%
3
1,24%
4
1,6%
   
       
                  
 
Ghi chú:
Tổng số học sinh đầu năm học 2024-2025 là 1197/591 học sinh nữ. (Khối 1: 214/103, khối 2: 239/121, khối 3: 244/117, khối 4: 251/125, khối 5: 249/125)
 Học sinh Lưu ban  năm học 2023-2024 sau khi rèn luyện trong hè là 15 học sinh (Khối 1: 12, khối 2: 1, khối 3: 2)
       Phú Hòa, ngày  05  tháng 10 năm  2024
                    Thủ trưởng đơn vị

                           (Đã kí)

                Nguyễn Thị Thanh Tâm

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm5
  • Hôm nay1,275
  • Tháng hiện tại1,887
  • Tổng lượt truy cập1,462,452
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây