UBND TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2 |
Biểu mẫu 5 |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I | Điều kiện tuyển sinh |
Độ tuổi 6 tuổi địa bàn khu phố 8 và 9 phường Phú Hòa. | Hoàn thành chương trình lớp 1 | Hoàn thành chương trình lớp 2 | Hoàn thành chương trình lớp 3 | Hoàn thành chương trình lớp 4 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | Lớp 1,2,3,4,5: Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 |
||||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT điều lệ BĐDCMHS |
||||
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục. | Đáp ứng được các hoạt động giáo dục và HS được học môn Tin học. | |||
V | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở cơ sở giáo dục | Các hoạt động Đoàn; Đội; Chữ thập đỏ;… | ||||
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện. 100% đội ngũ giáo viên đạt chuẩn (Trong đó trên chuẩn 97,87% ) |
||||
VII | Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Phẩm chất: 100% - Năng lực: + Tốt 24% + Đạt: 74% + CĐ: 2% - Xếp loại học tập: 98% lên lớp + Hoàn thành tốt 24% + Hoàn thành: 74% + Chưa Hoàn thành: 2% - HS hoàn thành chương trình tiểu học đạt 100% -100% Đảm bảo sức khỏe |
||||
VIII | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
98,5% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 2 | 99% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 3 | 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 4 | 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 5 | 100% học sinh hoàn thành chương trình tiểu học đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 6 |
Phú Hòa, ngày 05 tháng 10 năm 2024
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
UBND TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 32/32 | 1,2 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 32 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 32 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 10993 | 10,65m2 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 7062, 2 | 5,42m2 |
VI | Tổng diện tích các phòng | 2121 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 50.5 | 1,23 m2 |
2 | Diện tích phòng thiết bị (m2) | 24 | 0,018 m2 |
3 | Diện tích thư viện (m2) | 60 | 0,05 m2 |
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 | |
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) | 320 | |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
32 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 6 | 1 |
2 | Khối lớp 2 | 6 | 1 |
3 | Khối lớp 3 | 6 | 1 |
4 | Khối lớp 4 | 7 | 1 |
5 | Khối lớp 5 | 7 | 1 |
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) |
168 | 2 hs/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | 15 | Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 6 | |
2 | Cát xét | 3 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 4 | |
5 | Bộ âm thanh (amly, loa) | 1 | |
6 | Bộ âm thanh đa năng | ||
7 | Amly | 1 |
Nội dung | Số lượng (m2) | |
X | Nhà bếp | 01 – 72m2 |
XI | Nhà ăn | 02 – 296m2 |
Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
|
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
1616 m2 | 1302 | 1,24 m2 |
XIII | Khu nội trú | 0 | 0 | 0 |
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 8 | 0 | 20 | 0 | 0,18 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x | |
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x | |
XIX | Tường rào xây | x |
UBND TP. THỦ DẦU MỘT TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2 |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Tốt | Khá | TB | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên |
61 | 46 | 9 | 1 | 5 | 2 | 21 | 30 | 45 | 5 | |||||
I | Giáo viên | 47 | 40 | 6 | 1 | 2 | 19 | 26 | 44 | 3 | |||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | 34 | 30 | 4 | 1 | 2 | 14 | 19 | 32 | 3 | ||||||
1 | Mĩ thuật | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
2 | Thể dục | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | ||||||||
3 | Âm nhạc | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
4 | Anh văn | 4 | 4 | 1 | 3 | 4 | |||||||||
5 | Tin học | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 | 3 | 1 | 2 | |||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||||
III | Nhân viên | 11 | 3 | 3 | 5 | 2 | 1 | ||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | ||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quĩ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | ||||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
7 | Nhân viên bảo vệ | 3 | 3 | ||||||||||||
8 | Nhân viên phục vụ | 2 | 2 | ||||||||||||
9 | TPT Đội | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
10 | Chuyên trách PCGD | ||||||||||||||
11 | Nhân viên TTDL | 1 | 1 | 1 |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||||||
I | Tổng số học sinh | 1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
III | Số học sinh chia theo phẩm chất | |||||||||
1 | Yêu nước (L1,2,3) | 1001 | 252 | 241 | 252 | 256 | ||||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 958 95,7% |
233 94,46 |
222 92,12% |
252 100% |
251 98,05% |
|||||
Đạt | 43 4,3% |
19 7,54% |
19 7,88% |
5 1,95% |
||||||
Chưa đạt | ||||||||||
2 |
Nhân ái (L1,2,3) Đoàn kết, yêu thương |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
( Ti lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 1217 95% |
232 92,06% |
223 92,53% |
252 100% |
232 90,6% |
278 99,29% |
||||
Đạt | 5 4,17% |
20 7,94% |
18 7,47% |
24 9,4% |
2 0,71% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
3 | Chăm chỉ (L1,2,3) Chăm học, chăm làm |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 1004 78,38% |
160 63,49% |
196 81,33% |
214 84,92% |
184 71,88% |
250 89,29% |
||||
Đạt | 277 21,62% |
92 36,51% |
45 18,67% |
38 15,08% |
72 28,12% |
30 10,71% |
||||
Chưa đạt | ||||||||||
4 | Trung thực (L1,2,3) Trung thực, kỷ luật |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 1128 88,06% |
174 69,05% |
220 91,27% |
252 100% |
217 84,77% |
265 94,64% |
||||
Đạt | 150 11,71% |
78 30,95% |
21 8,73% |
39 15,23% |
15 5,36% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
5 | Trách nhiệm(L1,2,3,4) Tự tin, trách nhiệm |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 1050 81,97% |
172 68,25% |
209 86,72% |
221 87,7% |
189 73,83% |
259 92,5% |
||||
Đạt | 231 18,03% |
80 31,75% |
32 13,27% |
31 12,3% |
67 26,17% |
21 7,5% |
||||
Chưa đạt | ||||||||||
IV | Số học sinh chia theo năng lực |
|||||||||
1 | Ngôn ngữ (L1,2,3,4) ( Tỉ lệ so với tổng số) |
1001 | 252 | 241 | 252 | 256 | ||||
Tốt | 805 80,42% |
171 67,86% |
206 85,48% |
224 88,89% |
204 79,69% |
|||||
Đạt | 196 19,58% |
81 32,14% |
35 14,52% |
28 11,11% |
52 20,31% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
2 |
Tính toán (L1,2,3,4) | 1001 | 252 | 241 | 252 | 256 | ||||
(Tỉ lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 757 75,62% |
168 66,67% |
194 80,5% |
215 85,32% |
180 70,31% |
|||||
Đạt | 244 24,38% |
84 33,33% |
47 19,5% |
37 14,69% |
76 29,69% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
3 |
Khoa học (L1,2,3,4) (Tỉ lệ so với tổng số) |
1001 | 252 | 241 | 252 | 256 | ||||
Tốt | 796 79,5% |
166 65,87% |
199 82,57% |
228 90,48% |
203 79,3% |
|||||
Đạt | 205 20,5% |
86 34,13% |
42 17,43% |
24 9,52% |
53 20,7% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
4 | Thẩm mĩ (L1,2,3,4) | 1001 | 252 | 241 | 252 | 256 | ||||
Tỉ lệ so với tổng số | ||||||||||
Tốt | 794 79,32% |
181 71,83% |
203 84,23% |
244 96,83% |
166 64,84% |
|||||
Đạt | 207 20,68% |
71 28,17% |
38 15,77% |
8 3,17% |
90 35,16% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
5 | Tự chủ và tự học (L1,2,3,4) Tự phục vụ và tự quản (tỷ lệ so với tổng số) |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
Tốt | 1018 79,47% |
158 62,7% |
192 79,67% |
200 79,37% |
212 82,81% |
256 91,43% |
||||
Đạt | 263 20,53% |
94 37,3% |
49 20,33% |
52 20,63% |
44 17,19% |
24 8,57% |
||||
Chưa đạt | ||||||||||
6 | Giao tiếp hợp tác (L1,2,3,4) Hợp tác (tỷ lệ so với tổng số) |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
Tốt | 1052 82,12% |
163 64,68% |
188 78% |
217 86,11% |
214 83,59% |
270 96,43% |
||||
Đạt | 229 17,87% |
89 37,32% |
53 22% |
35 13,89% |
42 16,41% |
10 3,57% |
||||
Chưa đạt | ||||||||||
7 | Giải quyết vấn đề, sáng tạo (L1,2,3,4) Tự học giải quyết vấn đề |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
(tỷ lệ so với tổng số) | ||||||||||
Tốt | 967 75,49% |
152 60,32% |
184 76,35% |
205 81,35% |
178 69,53% |
248 88,57% |
||||
Đạt | 314 24,51% |
100 39,68% |
57 23,65% |
47 18,65% |
78 30,47% |
32 11,43% |
||||
Chưa đạt | ||||||||||
8 | Thể chất (L1,2,3,4) (tỷ lệ so với tổng số) |
1001 | 252 | 241 | 252 | 256 | ||||
Tốt | 849 84,82% |
204 80,95% |
212 87,97% |
250 99,21% |
183 71,48% |
|||||
Đạt | 152 15,19% |
48 19,05% |
29 12,03% |
2 0,79% |
73 28,51% |
|||||
Chưa đạt | ||||||||||
V | Kết quả đánh giá học sinh |
1281 | 252 | 241 | 252 | 256 | 280 | |||
1 | Hoàn thành xuất sắc ( tỉ lệ so với tổng số |
453 35,36% |
102 40,48% |
96 39,84% |
64 25,4% |
81 31,64% |
110 39,29% |
|||
2 | Hoàn thành tốt ( tỉ lệ so với tổng số) |
62 4,85% |
4 1,59% |
6 2,49% |
22 8,7% |
19 7,42% |
11 3,92% |
|||
3 | Hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
747 58,31% |
134 53,17% |
136 56,43% |
162 64,3% |
156 60,94% |
159 56,79% |
|||
4 | Chưa hoàn thành (Tỉ lệ so với tổng số) |
19 1,48% |
12 4,76% |
3 1,24% |
4 1,6% |
|||||
Ghi chú: Tổng số học sinh đầu năm học 2024-2025 là 1197/591 học sinh nữ. (Khối 1: 214/103, khối 2: 239/121, khối 3: 244/117, khối 4: 251/125, khối 5: 249/125) Học sinh Lưu ban năm học 2023-2024 sau khi rèn luyện trong hè là 15 học sinh (Khối 1: 12, khối 2: 1, khối 3: 2) |
Phú Hòa, ngày 05 tháng 10 năm 2024 Thủ trưởng đơn vị (Đã kí) Nguyễn Thị Thanh Tâm |
Chúng tôi trên mạng xã hội