Công khai đầu năm học 2022-2023

PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT                                                    
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
Biểu mẫu 5


THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường, năm học 2022- 2023
 
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh
 
Độ tuổi 6 tuổi địa bàn khu phố 8 và 9 phường Phú Hòa. Hoàn thành chương trình lớp 1 Hoàn thành chương trình lớp 2 Hoàn thành chương trình lớp 3 Hoàn thành chương trình lớp 4
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Lớp 1,2,3: Theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018
Lớp 4,5: Theo quyết định số 16/2006/QĐ- BGDĐT ngày 05/5/2006
III  Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
Thông tư số 55/2011/TT-BGDĐT điều lệ BĐDCMHS
 
IV Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) Đáp ứng được các hoạt động giáo dục. Đáp ứng được các hoạt động giáo dục và HS được học môn Tin học.
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của HS ở cơ sở giáo dục Các hoạt động Đoàn; Đội; Chữ thập đỏ;…
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục Đáp ứng được nhu cầu các hoạt động giáo dục toàn diện. 100% đội ngũ
giáo viên đạt chuẩn (Trong đó trên chuẩn 93.55% )
 
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 
                              - Phẩm chất:  100%
                              - Năng lực:
                                                  + Tốt 24%
                                                  + Đạt: 74%
                                                  + CĐ: 2%
                              - Xếp loại học tập: 98% lên lớp
                                       +  Hoàn thành tốt  24%
                                        + Hoàn thành: 74%
                                        + Chưa Hoàn thành: 2%
         - HS hoàn thành chương trình tiểu học đạt 100%
-100% Đảm bảo sức khỏe
 VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 
98,5% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 2 99% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 3 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 4 100% học sinh hoàn thành chương trình lớp học, đủ điều kiện để tiếp tục học lớp 5 100% học sinh hoàn thành chương trình tiểu học đủ  điều kiện để tiếp tục học lớp 6
              
 
Phú Hòa, ngày 05  tháng 09 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Đã ký
Nguyễn Bảo Trọng
 
Biểu mẫu 07
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
                                                           THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2022-2023
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 34/34 1,2 m2/học sinh
II Loại phòng học 34 -
1 Phòng học kiên cố 34 -
2 Phòng học bán kiên cố 0 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường lẻ 0 -
IV Tổng diện tích đất (m2) 10993 7,69m2
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 7062, 2 4,9 4m2
VI Tổng diện tích các phòng 2121  
1 Diện tích phòng học (m2) 50.5 1, 2 m2
2 Diện tích phòng thiết bị (m2) 24 0,017 m2
3 Diện tích thư viện (m2) 60 0,04 m2
4 Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) 0  
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 320  
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
34 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 1 6 1
2 Khối lớp 2 6 1
3 Khối lớp 3 7 1
4 Khối lớp 4 7 1
5 Khối lớp 5 8 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
168  2 hs/bộ
IX Tổng số thiết bị 15 Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 6  
2 Cát xét 3  
3 Đầu Video/đầu đĩa    
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 4  
5 Bộ âm thanh (amly, loa) 1  
6 Bộ âm thanh đa năng    
7 Amly 1  
 
  Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 01 – 72m2
XI Nhà ăn 02 – 296m2
  Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
1717 m2 1429 1,2 m2
XIII Khu nội trú 0 0 0

XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 8 0 20 0 0,18
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0 0 0 0
 
    Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet (ADSL) x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  

                                                                   Phú Hòa, ngày 05 tháng 09 năm 2022
                                                                                  Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                          Đã ký

                                                                                 Nguyễn Bảo Trọng

                                                                   
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD- ĐT TP. THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA
 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, đầu năm học 2022 – 2023
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp


TS


ThS


ĐH




TC


Dưới TC
Hạng IV Hạng III Hạng II XS Khá TB Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
63   1 42 13 2 5 5 22 28 41 11    
I Giáo viên 49     36 11 2   5 20 24 38 11    
  Trong đó số giáo viên chuyên biệt: 35     27 6 2   5 13 17 27 8    
1 Mĩ thuật 02     2           2 2      
2 Thể dục 04     2 2       3 1 4      
3 Âm nhạc 1     1 1       1   1      
4 Anh văn 5     4 1       2 3 3 2    
5 Tin học 02     1 1       1 1 1 1    
II Cán bộ quản lý 03     03           3 3      
1 Hiệu trưởng 1     1           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 2   1 1           2 2      
III Nhân viên 11     3 2   5   2 1        
1 Nhân viên văn thư 1     1                    
2 Nhân viên kế toán 1     1                    
3 Thủ quĩ                            
4 Nhân viên y tế 1       1                  
5 Nhân viên thư viện                            
6 Nhân viên thiết bị 1       1       1          
7 Nhân viên bảo vệ 3           3              
8 Nhân viên phục vụ 2           2              
9 TPT Đội 1     1         1          
10 Chuyên trách PCGD                            
11 Nhân viên TTDL 1     1           1        
                                                  
                                                                                                         Phú Hoà, ngày 05 tháng 09 năm 2022
                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị                                                                                                                                                           Đã ký

                                                                                                              Nguyễn Bảo Trọng

PHÒNG GDĐT TP.THỦ DẦU MỘT                                                                        Biểu mẫu 06
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2
 
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
  I Tổng số học sinh 1442 263 276 306 348 249
II Số học sinh học
 2 bui/ngày
1442 263 276 306 348 249
   III Số học sinh chia theo   phẩm chất            
   1 Yêu nước (L1,2) 539 263 276      
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 480
89,05%
214
81,37%
266
96,38%
     
Đạt 59
10,95
49
18,63%
10
3,62%
     
Chưa đạt            
   2
 
Nhân ái (L1,2)
Đoàn kết, yêu thương
1442 263 276 306 348 249
( Ti lệ so với tổng số)
Tốt 1328
92,09%
205
77,95%
261
94,57%
299
97,71%
318
91,38%
245
98,39%
Đạt 114
7,91%
58
22,05%
15
5,43%
7
2,29%
30
8,62%
4
1,61%
Chưa đạt            
3           Chăm chỉ (L1,2)
   Chăm học, chăm làm
1442 263 276 306 348 249
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1083
75,1%
160
60,84%
198
71,74%
247
80,72%
279
80,17%
199
79,92%
Đạt 359
24,9%
103
39,16%
78
28,26%
59
19,28%
69
19,83%
50
20,08%
Chưa đạt            
   4 Trung thực (L1,2)
Trung thực, kỷ luật
1442 263 276 306 348 249
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1244
86,27%
165
62,74%
253
91,67%
273
89,22%
313
89,94%
240
96,39%
Đạt 198
13,73%
98
37,26%
23
8,33%
33
10,78%
35
10,06%
9
3,61%
Chưa đạt            
  5  Trách nhiệm (L1,2)
Tự tin, trách nhiệm
1442 263 276 306 348 249
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1141
79,13%
157
59,7%
214
77,54%
261
85,29%
285
81,9%
224
89,96%
Đạt 301
20,87%
106
40,3%
62
22,46%
45
14,71%
63
18,1%
25
10,04%
Chưa đạt            
     IV Số học sinh chia theo
 năng lực
           
1 Ngôn ngữ (L1,2)
( Tỉ lệ so với tổng số)
539 263 276      
Tốt 371
68,83%
159
60,46%
212
76,81%
     
Đạt 168
31,17%
104
39,54%
64
23,19%
     
Chưa đạt            
2



 
         Tính toán (L1,2) 539 263 276      
(Tỉ lệ so với tổng số)
Tốt 351
65,12%
165
62,74%
186
67,39%
     
Đạt 188
34,88
98
37,26%
90
32,61%
     
Chưa đạt          
 

3

 
             Khoa học (L1,2)
(Tỉ lệ so với tổng số)
539 263 276      
Tốt 352
65,31%
161
61,22%
191
69,2%
     
Đạt 187
34,69%
102
38,78%
85
30,8%
     
Chưa đạt            
4 Thẩm mĩ (L1,2) 539 263 276      
Tỉ lệ so với tổng số
Tốt 395
73,28%
166
63,12%
229
82,97%
     
Đạt 144
26,72%
97
36,88%
47
17,03%
     
Chưa đạt            
5 Tự chủ và tự học (L1,2)
Tự phục vụ và tự quản
(tỷ lệ so với tổng số)
1442 263 276 306 348 249
Tốt 1152
79,89%
154
58,56%
194
70,29%
265
86,6%
295
84,77%
244
97,99%
Đạt 290
20,11%
109
41,44%
82
29,71%
41
13,4%
53
15,23%
5
2,01%
Chưa đạt            
6 Giao tiếp hợp tác (L1,2)
 Hợp tác
(tỷ lệ so với tổng số)
1442 263 276 306 348 249
Tốt 1143
79,27%
165
62,74%
198
71,74%
260
84,97%
277
79.6%
243
97,59%
Đạt 299
90,73%
98
37,26%
78
28,26%
46
15,03%
71
20.4%
6
2.41%
Chưa đạt            
7  Giải quyết vấn đề, sáng tạo (L1,2)
Tự học giải quyết vấn đề
1442 263 276 306 348 249
(tỷ lệ so với tổng số)
Tốt 1066
73,93%
159
60,46%
183
66,3%
247
80,72%
270
77,59%
207
83,13%
Đạt 376
26,07%
104
39,54%
93
33,7%
59
19,28%
78
22,41%
42
16,87%
Chưa đạt            
8  Thể chất (L1,2)
(tỷ lệ so với tổng số)
539 263 276      
Tốt 413
76,62%
165
62,74%
248
89,86%
     
Đạt 126
23,38%
98
37,26%
28
10,14%
     
Chưa đạt            
V Kết quả đánh giá
học sinh
1442 263 276 306 348 249
1 Hoàn thành xuất sắc
( tỉ lệ so với tổng số
414
28,7%
92
34,98%
101
36,6%
63
20,59%
98
28,16%
60
24,1%
2 Hoàn thành tốt
( tỉ lệ so với tổng số)
61
4,23%
8
3,04%
1
0,36%
23
7,51%
21
6,04%
8
3,21%
3 Hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
959
66,51%
155
58,94%
174
63,04%
220
71,9%
229
65,8%
181
72,69%
4 Chưa hoàn thành
(Tỉ lệ so với tổng số)
8
0,56%
8
0,56%
       
      
 Phú Hòa, ngày  05 tháng 9 năm  2022
                    
Thủ trưởng đơn vị
                             Đã ký
Nguyễn Bảo Trọng
 
                     
 
  Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2  
  Chương: 622  
  DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  Năm 2022  
  (Quyết định số 1863/QĐ-PGDĐT TPTDM; ngày 31/12/2021 của Phòn Giáo dục đào tạo TPTDM)  
  (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)  
  Đơn vị tính: Đồng  
  Số TT Nội dung Dự toán năm  
  1 2 3  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí    
  Số thu phí, lệ phí    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại    
  1 Chi sự nghiệp    
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  2 Chi quản lý hành chính    
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 11.620.341.808  
  I Nguồn ngân sách trong nước 11.620.341.808  
  1 Chi quản lý hành chính    
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở    
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng    
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 11.620.341.808  
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.615.341.808  
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.005.000.000  
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  II Nguồn vốn viện trợ    
  1 Chi quản lý hành chính    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    
  III Nguồn vay nợ nước ngoài    
  1 Chi quản lý hành chính    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
  6 Chi hoạt động kinh tế    
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường    
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin    
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn    
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao    


          
  Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
  Chương: 622  
  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
   
  Phú Hòa, ngày 3 tháng 01 năm 2021  
  CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH  
  Từ ngày 01/01/2022 đến ngày 30/9/2022  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
 
  Đơn vị tính: Đồng  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí          
  Số thu phí, lệ phí          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  II Chi từ nguồn thu phí được để lại          
  1 Chi sự nghiệp          
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  2 Chi quản lý hành chính          
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 11.620.341.808 6.288.192.850 54,11    
  I Nguồn ngân sách trong nước 11.620.341.808 6.288.192.850 54,11    
  1 Chi quản lý hành chính          
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 11.620.341.808 6.288.192.850 54,11    
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 9.615.341.808 6.009.801.283 62,5    
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 2.005.000.000 278.391.567 13,88    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  II Nguồn vốn viện trợ          
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  III Nguồn vay nợ nước ngoài          
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
 
Ngày ...... tháng 09 năm 2022  
 
  Thủ trưởng đơn vị  
     
                    (Đã ký)  
                         
  Nguyễn Bảo Trọng  

  Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2  
  Chương: 622  
  QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  Năm 2021  
  (Kèm theo Quyết định số …   /QĐ-PGDĐT  ngày     /…/… của Phòng GDĐT TP Thủ Dầu Một)  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Đơn vị tính: Đồng  
  STT Nội dung Tổng số liệu báo cáo quyết toán Tổng số liệu quyết toán được duyệt Chênh lệch Ghi chú
  1 2 3 4 5 = 4-3  
  A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
  Số thu phí, lệ phí        
  1 Lệ phí        
  2 Phí        
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại        
  1 Chi sự nghiệp        
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  2 Chi quản lý hành chính        
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước        
  1 Lệ phí        
  2 Phí        
  B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 9.458.087.965 9.458.087.965    
  I Nguồn ngân sách trong nước 9.458.087.965 9.458.087.965    
  1 Chi quản lý hành chính        
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 9.458.087.965 9.458.087.965    
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.223.916.187 8.223.916.187    
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.234.171.778 1.234.171.778    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  5 Chi bảo đảm xã hội        
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  6 Chi hoạt động kinh tế        
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  II Nguồn vốn viện trợ        
  1 Chi quản lý hành chính        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  5 Chi bảo đảm xã hội        
  6 Chi hoạt động kinh tế        
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  III Nguồn vay nợ nước ngoài        
  1 Chi quản lý hành chính        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề        
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  5 Chi bảo đảm xã hội        
  6 Chi hoạt động kinh tế        
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường        
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin        
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn        
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao        
  2  
        Ngày ...... tháng ...... năm  2022
              Thủ trưởng đơn vị    
                   
                   
              (Đã ký)    
                   
                   
              Nguyễn Bảo Trọng    





































 
                                                  
 

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Bạn chọn hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào để thanh toán các khoản phí quy định của nhà trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay1,165
  • Tháng hiện tại8,560
  • Tổng lượt truy cập1,944,851
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây