Công khai tài chính đầu năm 2021-2022

  Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2  
  Chương: 622  
  DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  Năm 2021  
  (Quyết định số .2574/QĐ-PGDĐT TPTDM, ngày 28/12./2020. của Phòng Giáo dục và Đào tạo)  
  (Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)  
  Đơn vị tính: Đồng  
  Số TT Nội dung Dự toán năm  
  1 2 3  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí    
  Số thu phí, lệ phí    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại    
  1 Chi sự nghiệp    
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  2 Chi quản lý hành chính    
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước    
  1 Lệ phí    
  2 Phí    
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 10.045.468.049  
  I Nguồn ngân sách trong nước 10.045.468.049  
  1 Chi quản lý hành chính    
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ    
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ    
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở    
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng    
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 10.045.468.049  
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.538.468.049  
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.507.000.000  
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên    
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
  5 Chi bảo đảm xã hội    
 
  Biểu số 3 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  
  Chương: 622    
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  
   
  Phú Hòa, ngày 31 tháng 01 năm 2021  
  CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH  
  Năm 2021  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
 
  Đơn vị tính: Đồng  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  A Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí          
  Số thu phí, lệ phí          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  II Chi từ nguồn thu phí được để lại          
  1 Chi sự nghiệp          
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  2 Chi quản lý hành chính          
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước          
  1 Lệ phí          
  2 Phí          
  B Dự toán chi ngân sách nhà nước 10.045.468.049 10.045.468.049 100    
  I Nguồn ngân sách trong nước 10.045.468.049 10.045.468.049 100    
  1 Chi quản lý hành chính          
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ          
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ          
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở          
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng          
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  MISA Mimosa.NET 2020         1  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2  
  Chương: 622  
  STT Nội dung Dự toán năm Ước thực hiện quý/6 tháng/năm Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) Ước thực hiện quý (6 tháng, năm) này so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %)  
  1 2 3 4 5 6  
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 10.045.468.049 10.045.468.049 69    
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 8.538.468.049 8.538.468.049 100    
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 1.507.000.000 1.507.000.000 100    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  51 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  52 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  61 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  62 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  71 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  72 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  81 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  82 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  91 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  92 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  101 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên          
  102 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên          
  II Nguồn vốn viện trợ          
  1 Chi quản lý hành chính          
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ          
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề          
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình          
  5 Chi bảo đảm xã hội          
  6 Chi hoạt động kinh tế          
  7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường          
  8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin          
  9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn          
  10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao          
  III Nguồn vay nợ nước ngoài        

 

 
  Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính  
  Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2  
  Chương: 622  
  QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
  6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021  
  (Kèm theo Quyết định số …/QĐ- … ngày …/…/… của ….)  
  (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)  
  Đơn vị tính: Đồng  
  STT Nội dung Tổng số liệu báo cáo quyết toán Tổng số liệu quyết toán được duyệt Chênh lệch  
  1 2 3 4 5 = 4-3  
  A Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí        
  Số thu phí, lệ phí        
  1 Lệ phí        
  2 Phí        
  II Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại        
  1 Chi sự nghiệp        
  a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  b Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  2 Chi quản lý hành chính        
  a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
  b Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
  III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước        
  1 Lệ phí        
  2 Phí        
  B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 4.143.303.116 4.143.303.116    
  I Nguồn ngân sách trong nước 4.143.303.116 4.143.303.116    
  1 Chi quản lý hành chính        
  11 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ        
  12 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ        
  2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
  21 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ        
    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở        
  22 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
  23 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 4.143.303.116 4.143.303.116    
  31 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên 3.914.159.398 3.914.159.398    
  32 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên 229.143.718 229.143.718    
  4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình        
  41 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
  42 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên        
  5 Chi bảo đảm xã hội        

  Ý kiến bạn đọc

Thăm dò ý kiến

Học sinh có những điều kiện nào phục vụ việc học qua Internet?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập3
  • Hôm nay1,044
  • Tháng hiện tại36,406
  • Tổng lượt truy cập948,592
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây