|
Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính |
|
|
Đơn vị: Trường Tiểu Học Phú Hòa 2 |
|
|
Chương: 622 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
Năm 2023 |
|
|
(Quyết định số 2734/QĐ-PGDĐT TPTDM, ngày 31/12/2022. của Phòng Giáo dục và Đào tạo) |
|
|
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) |
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
|
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi sự nghiệp |
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
12.125.399.959 |
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
12.125.399.959 |
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
11 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
12 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
22 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
23 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
12.125.399.959 |
|
|
31 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.262.399.959 |
|
|
32 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.863.000.000 |
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
41 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
42 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
1 |
|
MISA Mimosa.NET 2020 |
|
|
|
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm |
|
|
1 |
2 |
3 |
|
|
51 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
52 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
61 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
62 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
71 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
72 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
81 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
82 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
91 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
92 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
101 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
102 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
2 |
|
MISA Mimosa.NET 2020 |
|
|
|
|
|
|
Ngày 15 tháng 01 năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đã ký) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Bảo Trọng |
|
|
Chúng tôi trên mạng xã hội