Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính | ||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ HÒA 2 | ||||||
Chương:622 | ||||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2018 | ||||||
(Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ- PH2 ngày 05/7/2018 của PGDĐT) | ||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) | ||||||
ĐV tính: đồng | ||||||
Số TT | Nội dung | Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
Trong đó | ||
Quỹ lương | Mua sắm, sửa chữa…. |
Trích lập các quỹ( khác) | ||||
I | Quyết toán thu | 1.075.016.186 | 1.074.666.186 | 18.000.000 | 1.057.016.186 | |
A | Tổng số thu | 1.075.016.186 | 1.074.666.186 | 18.000.000 | 1.057.016.186 | |
1 | Số thu phí, lệ phí | |||||
1,2 | Phí | |||||
Thu học phí buổi thứ 2 | 1.040.279.986 | 1.040.279.986 | 1.040.279.986 | |||
Thu khác (căn tin, giữ xe…..) | 34.736.200 | 34.386.200 | 18.000.000 | 16.736.200 | ||
2 | Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | |||||
3 | Thu sự nghiệp khác | |||||
B | Chi từ nguồn thu được để lại | - | - | - | - | |
1 | Chi từ nguồn thu phí được để lại | |||||
1,2 | Phí | |||||
Thu học phí buổi thứ 2 | - | |||||
Thu khác (căn tin, giữ xe…..) | ||||||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | |||||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | |||||
C | Số thu nộp NSNN | |||||
1 | Số phí, lệ phí nộp NSNN | |||||
1,1 | Lệ phí | |||||
1,2 | Phí | |||||
2 | Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ | |||||
3 | Hoạt động sự nghiệp khác | |||||
II | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 8.124.551.734 | 8.120.709.134 | 7.158.493.266 | 966.058.468 | - |
1 | Chi quản lý hành chính | |||||
1,1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 7.062.253.415 | 7.059.253.415 | 6.096.194.947 | 966.058.468 | |
1,2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 892.460.166 | 891.617.566 | 892.460.166 | ||
1,3 | Kinh phí không thực hiện chế độ CCTL | 169.838.153 | 169.838.153 | 169.838.153 | ||
2 | Nghiên cứu khoa học | |||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề | |||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | |||||
5 | Chi bảo đảm xã hội | |||||
6 | Chi hoạt động kinh tế | |||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | |||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | |||||
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | |||||
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | |||||
11 | Chi Chương trình mục tiêu | |||||
Phú Hòa, ngày 31 tháng 01 năm 2019 | ||||||
Hiệu trưởng | ||||||
Nguyễn Xuân Trang |
Chúng tôi trên mạng xã hội